Tại Việt Nam, Thép hộp Nam Kim đã trở thành một thương hiệu uy tín với các sản phẩm chất lượng cao và đa dạng. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin về các loại thép hộp, thép ống của thương hiệu này, bảng giá cập nhật mới nhất và địa chỉ mua hàng chính hãng, giá tốt.
Các loại thép hộp, thép ống Nam Kim trên thị trường
Thép Nam Kim cung cấp đa dạng các loại thép hộp và thép ống với nhiều kích thước, độ dày khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp.
Thép hộp vuông Nam Kim
Thép hộp vuông Nam Kim là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, nội thất và nhiều lĩnh vực khác. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm như:
- Độ bền cao: Thép hộp vuông Nam Kim có khả năng chịu lực tốt, bền bỉ với thời gian và điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Kết cấu vững chắc: Với thiết kế hình vuông đồng nhất, sản phẩm này có độ ổn định cao khi sử dụng.
- Dễ dàng gia công: Thép hộp vuông có thể dễ dàng cắt, hàn, uốn theo yêu cầu của công trình.

Thép hộp vuông Nam Kim có nhiều kích thước thông dụng từ 14x14mm đến 90x90mm với độ dày từ 0.7mm đến 2.0mm, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Thép hộp chữ nhật Nam Kim
Thép hộp chữ nhật Nam Kim có thiết kế đặc biệt với hai cạnh dài và hai cạnh ngắn, mang lại nhiều ưu điểm trong các ứng dụng cụ thể:
- Phân bổ lực tốt: Với cấu trúc không cân đối, thép hộp chữ nhật phân bổ lực tốt hơn trong một số trường hợp.
- Tiết kiệm không gian: Thiết kế chữ nhật giúp tiết kiệm không gian khi lắp đặt.
- Đa dạng ứng dụng: Thường được sử dụng trong các hệ khung, giàn giáo, lan can, hàng rào…

Thép hộp chữ nhật Nam Kim có kích thước thông dụng từ 13x26mm đến 60x120mm với độ dày từ 0.7mm đến 2.5mm.
Thép ống Nam Kim
Thép ống Nam Kim là sản phẩm hình trụ rỗng, được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí, dẫn dầu và nhiều công trình khác. Đặc điểm nổi bật của thép ống Nam Kim:
- Khả năng chống ăn mòn: Thép ống Nam Kim được mạ kẽm hoặc sơn phủ bên ngoài, có khả năng chống ăn mòn tốt.
- Độ bền cao: Sản phẩm có tuổi thọ dài, chịu được áp lực cao.
- Linh hoạt trong lắp đặt: Thép ống dễ dàng lắp đặt, uốn cong và kết nối.

Thép ống Nam Kim có đường kính từ 21mm đến 114mm với độ dày từ 0.7mm đến 2.5mm.
Bảng giá thép hộp Nam Kim mới nhất
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) |
Thép hộp mạ kẽm NK 13×26 (0,7 li) | cây | 36.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 13×26 (0,8 li) | cây | 42.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 13×26 (0,9 li) | cây | 47.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 13×26 (1,0 li) | cây | 53.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 13×26 (1,1 li) | cây | 59.100 |
Thép hộp mạ kẽm NK 13×26 (1,2 li) | cây | 64.800 |
Thép hộp mạ kẽm NK 13×26 (1,4 li) | cây | 76.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 14×14 (0,7 li) | cây | 25.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 14×14 (0,8 li) | cây | 29.800 |
Thép hộp mạ kẽm NK 14×14 (0,9 li) | cây | 33.400 |
Thép hộp mạ kẽm NK 14×14 (1,0 li) | cây | 37.500 |
Thép hộp mạ kẽm NK 14×14 (1,1 li) | cây | 41.500 |
Thép hộp mạ kẽm NK 14×14 (1,2 li) | cây | 45.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 14×14 (1,4 li) | cây | 53.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×20 (0,7 li) | cây | 37.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×20 (0,8 li) | cây | 43.400 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×20 (0,9 li) | cây | 48.900 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×20 (1,0 li) | cây | 54.800 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×20 (1,1 li) | cây | 60.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×20 (1,2 li) | cây | 66.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×20 (1,4 li) | cây | 78.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×40 (0,8 li) | cây | 65.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×40 (0,9 li) | cây | 74.100 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×40 (1,0 li) | cây | 83.100 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×40 (1,1 li) | cây | 92.100 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×40 (1,2 li) | cây | 101.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×40 (1,4 li) | cây | 119.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 20×40 (1,7 li) | cây | 146.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 25×25 (0,8 li) | cây | 54.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 25×25 (0,9 li) | cây | 61.400 |
Thép hộp mạ kẽm NK 25×25 (1,0 li) | cây | 68.900 |
Thép hộp mạ kẽm NK 25×25 (1,1 li) | cây | 76.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 25×25 (1,2 li) | cây | 83.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 25×25 (1,4 li) | cây | 98.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 25×50 (0,8 li) | cây | 82.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 25×50 (0,9 li) | cây | 93.400 |
Thép hộp mạ kẽm NK 25×50 (1,0 li) | cây | 104.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 25×50 (1,1 li) | cây | 115.900 |
Thép hộp mạ kẽm NK 25×50 (1,2 li) | cây | 127.100 |
Thép hộp mạ kẽm NK 25×50 (1,4 li) | cây | 149.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 25×50 (1,7 li) | cây | 184.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×30 (0,9 li) | cây | 74.100 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×30 (1,0 li) | cây | 83.100 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×30 (1,1 li) | cây | 92.100 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×30 (1,2 li) | cây | 101.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×30 (1,3 li) | cây | 110.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×30 (1,4 li) | cây | 119.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×30 (1,8 li) | cây | 154.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×60 (0,9 li) | cây | 112.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×60 (1,0 li) | cây | 126.200 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×60 (1,1 li) | cây | 139.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×60 (1,2 li) | cây | 153.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×60 (1,3 li) | cây | 166.900 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×60 (1,4 li) | cây | 180.500 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×60 (1,7 li) | cây | 222.400 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×60 (1,8 li) | cây | 234.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×90 (1,1 li) | cây | 187.400 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×90 (1,2 li) | cây | 205.500 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×90 (1,4 li) | cây | 241.900 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×90 (1,7 li) | cây | 298.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 30×90 (1,8 li) | cây | 314.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×40 (0,9 li) | cây | 99.800 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×40 (1,0 li) | cây | 111.800 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×40 (1,1 li) | cây | 123.900 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×40 (1,2 li) | cây | 135.800 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×40 (1,3 li) | cây | 147.900 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×40 (1,4 li) | cây | 159.900 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×40 (1,7 li) | cây | 197.200 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×40 (1,8 li) | cây | 208.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×40 (2,0 li) | cây | 232.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×80 (0,9 li) | cây | 151.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×80 (1,0 li) | cây | 169.200 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×80 (1,1 li) | cây | 187.400 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×80 (1,2 li) | cây | 205.500 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×80 (1,3 li) | cây | 223.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×80 (1,4 li) | cây | 241.900 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×80 (1,7 li) | cây | 298.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×80 (1,8 li) | cây | 314.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 40×80 (2,0 li) | cây | 351.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×50 (1,1 li) | cây | 155.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×50 (1,2 li) | cây | 170.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×50 (1,3 li) | cây | 185.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×50 (1,4 li) | cây | 200.900 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×50 (1,7 li) | cây | 247.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×50 (1,8 li) | cây | 261.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×50 (2,0 li) | cây | 291.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×100 (1,1 li) | cây | 235.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×100 (1,2 li) | cây | 257.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×100 (1,3 li) | cây | 280.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×100 (1,4 li) | cây | 303.400 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×100 (1,7 li) | cây | 374.100 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×100 (1,8 li) | cây | 394.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×100 (2,0 li) | cây | 440.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 50×100 (2,5 li) | cây | 554.400 |
Thép hộp mạ kẽm NK 60×120 (1,4 li) | cây | 364.900 |
Thép hộp mạ kẽm NK 60×120 (1,5 li) | cây | 397.800 |
Thép hộp mạ kẽm NK 60×120 (1,6 li) | cây | 425.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 60×120 (1,7 li) | cây | 450.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 60×120 (1,8 li) | cây | 474.700 |
Thép hộp mạ kẽm NK 60×120 (1,9 li) | cây | 507.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 60×120 (2,0 li) | cây | 529.500 |
Thép hộp mạ kẽm NK 60×120 (2,5 li) | cây | 666.800 |
Thép hộp mạ kẽm NK 75×75 (1,1 li) | cây | 237.600 |
Thép hộp mạ kẽm NK 75×75 (1,2 li) | cây | 262.900 |
Thép hộp mạ kẽm NK 75×75 (1,3 li) | cây | 283.800 |
Thép hộp mạ kẽm NK 75×75 (1,4 li) | cây | 306.800 |
Thép hộp mạ kẽm NK 75×75 (1,5 li) | cây | 334.500 |
Thép hộp mạ kẽm NK 75×75 (1,7 li) | cây | 378.200 |
Thép hộp mạ kẽm NK 75×75 (1,8 li) | cây | 399.100 |
Thép hộp mạ kẽm NK 90×90 (1,4 li) | cây | 369.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 90×90 (1,5 li) | cây | 402.300 |
Thép hộp mạ kẽm NK 90×90 (1,6 li) | cây | 430.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 90×90 (1,7 li) | cây | 455.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 90×90 (1,8 li) | cây | 480.000 |
Thép hộp mạ kẽm NK 90×90 (1,9 li) | cây | 513.200 |
Thép hộp mạ kẽm NK 90×90 (2,0 li) | cây | 535.400 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø21 (1,0 li) | cây | 46.400 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø21 (1,1 li) | cây | 52.700 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø21 (1,2 li) | cây | 57.800 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø21 (1,3 li) | cây | 61.000 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø21 (1,4 li) | cây | 68.000 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø27 (1,0 li) | cây | 60.400 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø27 (1,1 li) | cây | 67.600 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø27 (1,2 li) | cây | 74.200 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø27 (1,3 li) | cây | 79.400 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø27 (1,4 li) | cây | 87.500 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø34 (1,1 li) | cây | 84.800 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø34 (1,2 li) | cây | 92.900 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø34 (1,3 li) | cây | 100.200 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø34 (1,4 li) | cây | 109.500 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø34 (1,5 li) | cây | 116.200 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø34 (1,6 li) | cây | 124.200 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø34 (1,7 li) | cây | 131.400 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø34 (1,8 li) | cây | 142.400 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø42 (1,1 li) | cây | 104.700 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø42 (1,2 li) | cây | 114.900 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø42 (1,3 li) | cây | 125.200 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø42 (1,4 li) | cây | 135.200 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø42 (1,5 li) | cây | 145.300 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø42 (1,6 li) | cây | 155.300 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø42 (1,7 li) | cây | 164.300 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø42 (1,8 li) | cây | 175.900 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø49 (1,1 li) | cây | 122.100 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø49 (1,2 li) | cây | 134.000 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø49 (1,3 li) | cây | 146.400 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø49 (1,4 li) | cây | 157.700 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø49 (1,5 li) | cây | 169.900 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø49 (1,6 li) | cây | 181.600 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø49 (1,7 li) | cây | 192.100 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø49 (1,8 li) | cây | 205.200 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø60 (1,1 li) | cây | 149.600 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø60 (1,2 li) | cây | 164.100 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø60 (1,3 li) | cây | 179.200 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø60 (1,4 li) | cây | 193.100 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø60 (1,7 li) | cây | 235.100 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø60 (1,8 li) | cây | 251.200 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø60 (1,9 li) | cây | 265.200 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø60 (2,0 li) | cây | 279.500 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø76 (1,1 li) | cây | 189.500 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø76 (1,2 li) | cây | 209.200 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø76 (1,3 li) | cây | 227.400 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø76 (1,4 li) | cây | 244.600 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø76 (1,5 li) | cây | 263.700 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø76 (1,6 li) | cây | 281.900 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø76 (1,7 li) | cây | 298.300 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø76 (1,8 li) | cây | 318.300 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø76 (1,9 li) | cây | 336.500 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø76 (2,0 li) | cây | 354.900 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø90 (1,3 li) | cây | 267.900 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø90 (1,4 li) | cây | 289.600 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø90 (1,5 li) | cây | 312.900 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø90 (1,6 li) | cây | 334.500 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø90 (1,7 li) | cây | 353.900 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø90 (1,8 li) | cây | 376.900 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø90 (2,0 li) | cây | 420.400 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø90 (2,5 li) | cây | 529.200 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø114 (1,4 li) | cây | 366.900 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø114 (1,5 li) | cây | 397.800 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø114 (1,6 li) | cây | 425.300 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø114 (1,7 li) | cây | 450.000 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø114 (1,8 li) | cây | 477.300 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø114 (2,0 li) | cây | 532.500 |
Ống thép mạ kẽm NK Ø114 (2,5 li) | cây | 670.400 |
Lưu ý: Bảng giá tham khảo trên chưa bao gồm thuế VAT, giá thép ống Nam Kim biến động theo thị trường vui lòng liên hệ 0888 666 000 để nhận báo giá mới nhất hôm nay.
Mua thép hộp Nam Kim ở đâu chính hãng, giá tốt?
Để đảm bảo mua được sản phẩm thép Nam Kim chính hãng với giá tốt nhất, bạn nên cân nhắc lựa chọn các nhà phân phối và đại lý chính thức của thương hiệu Nam Kim tại khu vực mình sinh sống.
Ở tỉnh Tây Ninh và các tỉnh lân cận, bạn có thể tham khảo công ty Huỳnh Anh Group – một trong những đơn vị cung cấp sắt thép chuyên nghiệp và uy tín hàng đầu. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, báo giá phù hợp và dịch vụ chuyên nghiệp.

Tại sao nên chọn Huỳnh Anh Group?
- Phân phối chính hãng: Huỳnh Anh Group là đại lý ủy quyền của Thép Nam Kim, cam kết cung cấp sản phẩm có đầy đủ chứng nhận CO, CQ, đảm bảo chất lượng đạt chuẩn.
- Giá thành cạnh tranh: Chúng tôi cập nhật giá sắt thép Nam Kim mới nhất mỗi ngày, giúp khách hàng nhận được mức giá tốt nhất theo thời điểm thị trường.
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi: Chúng tôi có hệ thống kho bãi lớn tại Tây Ninh, hỗ trợ giao hàng nhanh chóng đến công trình của bạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7, giúp bạn lựa chọn loại thép phù hợp nhất với nhu cầu.
Để nhận báo giá thép hộp Nam Kim mới nhất hôm nay, hãy liên hệ ngay với Huỳnh Anh Group qua hotline 0888 666 000 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất!
Thép Nam Kim là thương hiệu uy tín với các sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng và sản xuất. Các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống Nam Kim không chỉ có đặc tính cơ lý tốt mà còn có giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều công trình khác nhau.
Khi có nhu cầu mua thép hộp Nam Kim, bạn nên lựa chọn các đại lý chính hãng hoặc các nhà phân phối uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ hậu mãi tốt nhất. Đồng thời, việc tham khảo bảng giá mới nhất và so sánh giữa các đơn vị cung cấp sẽ giúp bạn mua được sản phẩm với giá tốt nhất.