Thép Hộp: Các Loại, Kích Thước, Ứng Dụng & Báo Giá Chi Tiết

Thép hộp được sử dụng rộng rãi trong kết cấu nhà xưởng, cầu đường, trang trí nội thất và nhiều lĩnh vực khác. Trên thị trường hiện nay, thép hộp có nhiều loại như thép hộp vuông, chữ nhật, đen, mạ kẽm với kích thước và giá thành khác nhau. Bài viết dưới đây sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về các loại thép hộp phổ biến, quy cách sản xuất và bảng báo giá cập nhật mới nhất năm 2025.

Tìm hiểu về thép hộp

Dưới đây là những tìm hiểu chi tiết về khái niệm, phân loại, quy cách của thép hộp trên thị trường hiện nay:

Khái niệm

Thép hộp là còn được gọi là sắt hộp hoặc Steel Box, là loại thép rỗng với độ dày phổ biến từ 0.7mm đến 2mm, được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Với tính ứng dụng cao, sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu nhà xưởng, cầu đường, khung thép,..

Thép hộp được ứng dụng rộng rãi
Thép hộp được ứng dụng rộng rãi từ dự án lớn đến các công trình dân dụng

Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại thép hộp khác nhau như thép hộp đen, thép hộp chữ nhật, thép hộp vuông, thép hộp mạ kẽm… đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng. Ngoài sản xuất trong nước, sản phẩm còn được nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan… tạo nên sự phong phú và cạnh tranh trên thị trường vật liệu xây dựng.

Phân loại

Thép hộp trên thị trường hiện nay được chia thành nhiều loại khác nhau, chủ yếu dựa trên lớp mạ bảo vệ và kích thước. Hai dòng sản phẩm phổ biến nhất là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, với độ dày dao động từ 0.7mm đến 7.2mm và chiều dài thông thường là 6m, 9m, 12.

Phân loại theo tính chất:

  • Thép hộp đen: Không có lớp phủ bảo vệ, bề mặt thép giữ nguyên màu tự nhiên, dễ bị oxi hóa nếu tiếp xúc với môi trường ẩm. Tuy nhiên, đây là loại có giá thành thấp hơn và phù hợp với các công trình không yêu cầu độ bền cao trước tác động môi trường.
  • Thép hộp mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm giúp bảo vệ lõi thép khỏi sự ăn mòn. Loại này có tuổi thọ cao hơn, tuy nhiên nếu tiếp xúc lâu với môi trường có tính ăn mòn như mưa axit hoặc nước biển, lớp mạ có thể bị suy giảm. (hiện nay đây là loại được ưa chuộng nhất thị trường)

Phân loại theo kích thước:

  • Thép hộp vuông: Kích thước phổ biến gồm 12x12mm, 40x40mm, 100x100mm, 150x150mm…
  • Thép hộp chữ nhật: Gồm các kích thước như 20x40mm, 50x100mm, 60x120mm, 100x200mm…

Quy cách, kích thước

Thép hộp vuông được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM A500, TCVN, ASTM A36… với các mác thép phổ biến gồm STKR400, S235, Q345A, SS400, A36. Kích thước thông dụng dao động từ 12x12mm đến 90x90mm, phù hợp cho nhiều công trình dân dụng và công nghiệp. Đối với các dự án yêu cầu kết cấu lớn, thép hộp vuông cỡ lớn có thể lên đến 300x300mm, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực vượt trội.

Dưới đây là bảng quy cách và kích thước của thép Hoa Sen:

Kích thước (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây)
14×140,71,74
14×140,81,97
14×140,92,19
14×141,12,63
16×160,92,53
16×161,13,04
20×200,93,21
20×201,03,54
20×201,13,87
25×250,94,06
25×251,04,48
25×251,14,91
25×251,25,33
30×300,94,9
30×301,05,43
30×301,15,94
30×301,26,46
30×301,47,47
40×401,07,31
40×401,18,02
40×401,28,72
40×401,410,11
40×401,712,16
50×501,110,09
50×501,412,74
50×501,715,38
13×260,72,46
13×260,82,79
13×260,93,12
13×261,13,77
20×400,94,9
20×401,05,43
20×401,15,94
20×401,26,46
25×500,96,18
25×501,06,84
25×501,17,5
25×501,28,15
25×501,49,45
30×601,08,25
30×601,19,05
30×601,29,85
30×601,411,43
30×601,713,76
30×602,016,05
30×901,112,16
30×901,415,38
40×801,011,08
40×801,112,16
40×801,213,24
40×801,415,38
40×801,718,56
40×802,021,7
50×1001,216,63
50×1001,419,33
50×1001,723,37
50×1002,027,34
60×1201,423,3
60×1201,728,17
60×1202,033,01

Dưới đây là bảng quy cách và kích thước của thép Hoà Phát:

Kích thước (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây)
14×140,71,74
14×140,81,97
14×140,92,19
14×141,12,63
16×160,92,53
16×161,13,04
20×200,93,21
20×201,03,54
20×201,13,87
25×250,94,06
25×251,04,48
25×251,14,91
25×251,25,33
30×300,94,9
30×301,05,43
30×301,15,94
30×301,26,46
30×301,47,47
40×401,07,31
40×401,18,02
40×401,28,72
40×401,410,11
40×401,712,16
50×501,110,09
50×501,412,74
50×501,715,38
13×260,72,46
13×260,82,79
13×260,93,12
13×261,13,77
20×400,94,9
20×401,05,43
20×401,15,94
20×401,26,46
25×500,96,18
25×501,06,84
25×501,17,5
25×501,28,15
25×501,49,45
30×601,08,25
30×601,19,05
30×601,29,85
30×601,411,43
30×601,713,76
30×602,016,05
30×901,112,16
30×901,415,38
40×801,011,08
40×801,112,16
40×801,213,24
40×801,415,38
40×801,718,56
40×802,021,7
50×1001,216,63
50×1001,419,33
50×1001,723,37
50×1002,027,34
60×1201,423,3
60×1201,728,17
60×1202,033,01

Dưới đây là bảng quy cách và kích thước của thép Nam Kim:

Kích thước (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây)
13×260,72,20 kg/cây
13×260,82,54 kg/cây
13×260,92,89 kg/cây
13×261,03,24 kg/cây
13×261,13,59 kg/cây
13×261,23,94 kg/cây
13×261,44,64 kg/cây
14×140,71,54 kg/cây
14×140,81,79 kg/cây
14×140,92,03 kg/cây
14×141,02,28 kg/cây
14×141,12,52 kg/cây
14×141,22,77 kg/cây
14×141,43,26 kg/cây
20×200,72,26 kg/cây
20×200,82,61 kg/cây
20×200,92,97 kg/cây
20×201,03,33 kg/cây
20×201,13,69 kg/cây
20×201,24,04 kg/cây
20×201,44,76 kg/cây
20×400,83,99 kg/cây
20×400,94,53 kg/cây
20×401,05,08 kg/cây
20×401,15,63 kg/cây
20×401,26,17 kg/cây
20×401,47,27 kg/cây
20×401,78,96 kg/cây
25×250,83,30 kg/cây
25×250,93,75 kg/cây
25×251,04,21 kg/cây
25×251,14,66 kg/cây
25×251,25,11 kg/cây
25×251,46,01 kg/cây
25×500,85,02 kg/cây
25×500,95,71 kg/cây
25×501,06,40 kg/cây
25×501,17,08 kg/cây
25×501,27,77 kg/cây
25×501,49,15 kg/cây
25×501,711,28 kg/cây
30×300,94,53 kg/cây
30×301,05,08 kg/cây
30×301,15,63 kg/cây
30×301,26,17 kg/cây
30×301,36,72 kg/cây
30×301,47,27 kg/cây
30×301,89,45 kg/cây
30×600,96,88 kg/cây
30×601,07,71 kg/cây
30×601,18,54 kg/cây
30×601,29,37 kg/cây
30×601,310,20 kg/cây
30×601,411,03 kg/cây
30×601,713,59 kg/cây
30×601,814,34 kg/cây
30×901,111,45 kg/cây
30×901,212,56 kg/cây
30×901,414,78 kg/cây
30×901,718,23 kg/cây
30×901,819,23 kg/cây
40×400,96,10 kg/cây
40×401,06,83 kg/cây
40×401,17,57 kg/cây
40×401,28,30 kg/cây
40×401,39,04 kg/cây
40×401,49,77 kg/cây
40×401,712,05 kg/cây
40×401,812,71 kg/cây
40×402,014,18 kg/cây
40×800,99,23 kg/cây
40×801,010,34 kg/cây
40×801,111,45 kg/cây
40×801,212,56 kg/cây
40×801,313,67 kg/cây
40×801,414,78 kg/cây
40×801,718,23 kg/cây
40×801,819,23 kg/cây
40×802,021,45 kg/cây
50×501,19,51 kg/cây
50×501,210,43 kg/cây
50×501,311,35 kg/cây
50×501,412,28 kg/cây
50×501,715,14 kg/cây
50×501,815,97 kg/cây
50×502,017,82 kg/cây
50×1001,114,36 kg/cây
50×1001,215,75 kg/cây
50×1001,317,15 kg/cây
50×1001,418,54 kg/cây
50×1001,722,86 kg/cây
50×1001,824,12 kg/cây
50×1002,026,91 kg/cây
50×1002,533,88 kg/cây
60×1201,422,30 kg/cây
60×1201,524,31 kg/cây
60×1201,625,99 kg/cây
60×1201,727,50 kg/cây
60×1201,829,01 kg/cây
60×1201,931,02 kg/cây
60×1202,032,36 kg/cây
60×1202,540,75 kg/cây
75×751,114,36 kg/cây
75×751,215,89 kg/cây
75×751,317,15 kg/cây
75×751,418,54 kg/cây
75×751,520,22 kg/cây
75×751,722,86 kg/cây
75×751,824,12 kg/cây
90×901,422,30 kg/cây
90×901,524,31 kg/cây
90×901,625,99 kg/cây
90×901,727,50 kg/cây
90×901,829,01 kg/cây
90×901,931,02 kg/cây
90×902,032,36 kg/cây

Báo giá thép hộp mới nhất 2025

Giá thép hộp luôn biến động theo thị trường, ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như nguyên liệu đầu vào, chi phí sản xuất và nhu cầu xây dựng. Năm 2025, giá sản phẩm có sự chênh lệch đáng kể giữa các loại, tùy thuộc vào kích thước và lớp mạ bảo vệ như sau:

Thép hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen là lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng nhờ độ bền cao và giá thành hợp lý. Giá sản phẩm năm 2025 có sự biến động nhẹ do ảnh hưởng của thị trường nguyên vật liệu. Do vậy, để biết cụ thể hơn, khách hàng có thể liên hệ với nhà cung cấp để được báo giá sớm và chính xác nhất.

Thép hộp vuông mạ kẽm

Thép hộp vuông mạ kẽm chống gỉ sét
Thép hộp vuông mạ kẽm chống gỉ sét

Thép hộp vuông mạ kẽm được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho các công trình ngoài trời. Giá cả của loại thép này phụ thuộc vào kích thước và độ dày. Chẳng hạn, bạn có thể tham khảo báo giá dưới đây:

Tên sản phẩmThương hiệuĐơn vị tínhĐơn giá (VNĐ)
Ống thép mạ kẽm HP 14×14 (0,7 li)Hoà Phátcây28.800
Ống thép mạ kẽm HP 14×14 (0,8 li)Hoà Phátcây32.700
Ống thép mạ kẽm HP 14×14 (0,9 li)Hoà Phátcây36.300
Ống thép mạ kẽm HP 14×14 (1,1 li)Hoà Phátcây43.600
Ống thép mạ kẽm HP 16×16 (0,9 li)Hoà Phátcây41.900
Ống thép mạ kẽm HP 16×16 (1,1 li)Hoà Phátcây49.800
Ống thép mạ kẽm HP 20×20 (0,9 li)Hoà Phátcây53.200
Ống thép mạ kẽm HP 20×20 (1,0 li)Hoà Phátcây58.000
Ống thép mạ kẽm HP 20×20 (1,1 li)Hoà Phátcây63.400
Ống thép mạ kẽm HP 25×25 (0,9 li)Hoà Phátcây67.300
Ống thép mạ kẽm HP 25×25 (1,0 li)Hoà Phátcây73.400
Ống thép mạ kẽm HP 25×25 (1,1 li)Hoà Phátcây80.500
Ống thép mạ kẽm HP 25×25 (1,2 li)Hoà Phátcây87.400
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (0,9 li)Hoà Phátcây81.200
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (1,0 li)Hoà Phátcây89.000
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (1,1 li)Hoà Phátcây97.400
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (1,2 li)Hoà Phátcây105.900
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (1,4 li)Hoà Phátcây122.500
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,0 li)Hoà Phátcây119.800
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,1 li)Hoà Phátcây131.500
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,2 li)Hoà Phátcây142.900
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,4 li)Hoà Phátcây165.700
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,7 li)Hoà Phátcây199.300
Ống thép mạ kẽm HP 50×50 (1,1 li)Hoà Phátcây165.400
Ống thép mạ kẽm HP 50×50 (1,4 li)Hoà Phátcây208.800
Ống thép mạ kẽm HP 50×50 (1,7 li)Hoà Phátcây252.100
Ống thép mạ kẽm HS 14×14 (0,7 li)Hoa Sencây29.400
Ống thép mạ kẽm HS 14×14 (0,8 li)Hoa Sencây33.300
Ống thép mạ kẽm HS 14×14 (0,9 li)Hoa Sencây37.100
Ống thép mạ kẽm HS 14×14 (1,1 li)Hoa Sencây44.500
Ống thép mạ kẽm HS 16×16 (0,9 li)Hoa Sencây42.800
Ống thép mạ kẽm HS 16×16 (1,1 li)Hoa Sencây50.900
Ống thép mạ kẽm HS 20×20 (0,9 li)Hoa Sencây54.300
Ống thép mạ kẽm HS 20×20 (1,0 li)Hoa Sencây59.200
Ống thép mạ kẽm HS 20×20 (1,1 li)Hoa Sencây64.700
Ống thép mạ kẽm HS 25×25 (0,9 li)Hoa Sencây68.700
Ống thép mạ kẽm HS 25×25 (1,0 li)Hoa Sencây74.900
Ống thép mạ kẽm HS 25×25 (1,1 li)Hoa Sencây82.100
Ống thép mạ kẽm HS 25×25 (1,2 li)Hoa Sencây89.200
Ống thép mạ kẽm HS 30×30 (0,9 li)Hoa Sencây82.900
Ống thép mạ kẽm HS 30×30 (1,0 li)Hoa Sencây90.800
Ống thép mạ kẽm HS 30×30 (1,1 li)Hoa Sencây99.400
Ống thép mạ kẽm HS 30×30 (1,2 li)Hoa Sencây108.100
Ống thép mạ kẽm HS 30×30 (1,4 li)Hoa Sencây125.000
Ống thép mạ kẽm HS 40×40 (1,0 li)Hoa Sencây122.300
Ống thép mạ kẽm HS 40×40 (1,1 li)Hoa Sencây134.200
Ống thép mạ kẽm HS 40×40 (1,2 li)Hoa Sencây145.900
Ống thép mạ kẽm HS 40×40 (1,4 li)Hoa Sencây169.100
Ống thép mạ kẽm HS 40×40 (1,7 li)Hoa Sencây203.400
Ống thép mạ kẽm HS 50×50 (1,1 li)Hoa Sencây168.800
Ống thép mạ kẽm HS 50×50 (1,4 li)Hoa Sencây213.100
Ống thép mạ kẽm HS 50×50 (1,7 li)Hoa Sencây257.300
Ống thép mạ kẽm NK 14×14 (0,7 li)Nam Kimcây25.600
Ống thép mạ kẽm NK 14×14 (0,8 li)Nam Kimcây29.800
Ống thép mạ kẽm NK 14×14 (0,9 li)Nam Kimcây33.400
Ống thép mạ kẽm NK 14×14 (1,0 li)Nam Kimcây37.500
Ống thép mạ kẽm NK 14×14 (1,1 li)Nam Kimcây41.500
Ống thép mạ kẽm NK 14×14 (1,2 li)Nam Kimcây45.600
Ống thép mạ kẽm NK 14×14 (1,4 li)Nam Kimcây53.600
Ống thép mạ kẽm NK 20×20 (0,7 li)Nam Kimcây37.600
Ống thép mạ kẽm NK 20×20 (0,8 li)Nam Kimcây43.400
Ống thép mạ kẽm NK 20×20 (0,9 li)Nam Kimcây48.900
Ống thép mạ kẽm NK 20×20 (1,0 li)Nam Kimcây54.800
Ống thép mạ kẽm NK 20×20 (1,1 li)Nam Kimcây60.700
Ống thép mạ kẽm NK 20×20 (1,2 li)Nam Kimcây66.600
Ống thép mạ kẽm NK 20×20 (1,4 li)Nam Kimcây78.300
Ống thép mạ kẽm NK 25×25 (0,8 li)Nam Kimcây54.300
Ống thép mạ kẽm NK 25×25 (0,9 li)Nam Kimcây61.400
Ống thép mạ kẽm NK 25×25 (1,0 li)Nam Kimcây68.900
Ống thép mạ kẽm NK 25×25 (1,1 li)Nam Kimcây76.300
Ống thép mạ kẽm NK 25×25 (1,2 li)Nam Kimcây83.600
Ống thép mạ kẽm NK 25×25 (1,4 li)Nam Kimcây98.300
Ống thép mạ kẽm NK 25×50 (0,8 li)Nam Kimcây82.600
Ống thép mạ kẽm NK 25×50 (0,9 li)Nam Kimcây93.400
Ống thép mạ kẽm NK 30×30 (0,9 li)Nam Kimcây74.100
Ống thép mạ kẽm NK 30×30 (1,0 li)Nam Kimcây83.100
Ống thép mạ kẽm NK 30×30 (1,1 li)Nam Kimcây92.100
Ống thép mạ kẽm NK 30×30 (1,2 li)Nam Kimcây101.000
Ống thép mạ kẽm NK 30×30 (1,3 li)Nam Kimcây110.000
Ống thép mạ kẽm NK 30×30 (1,4 li)Nam Kimcây119.000
Ống thép mạ kẽm NK 30×30 (1,8 li)Nam Kimcây154.600
Ống thép mạ kẽm NK 40×40 (0,9 li)Nam Kimcây99.800
Ống thép mạ kẽm NK 40×40 (1,0 li)Nam Kimcây111.800
Ống thép mạ kẽm NK 40×40 (1,1 li)Nam Kimcây123.900
Ống thép mạ kẽm NK 40×40 (1,2 li)Nam Kimcây135.800
Ống thép mạ kẽm NK 40×40 (1,3 li)Nam Kimcây147.900
Ống thép mạ kẽm NK 40×40 (1,4 li)Nam Kimcây159.900
Ống thép mạ kẽm NK 40×40 (1,7 li)Nam Kimcây197.200
Ống thép mạ kẽm NK 40×40 (1,8 li)Nam Kimcây208.000
Ống thép mạ kẽm NK 40×40 (2,0 li)Nam Kimcây232.000
Ống thép mạ kẽm NK 50×50 (1,1 li)Nam Kimcây155.600
Ống thép mạ kẽm NK 50×50 (1,2 li)Nam Kimcây170.700
Ống thép mạ kẽm NK 50×50 (1,3 li)Nam Kimcây185.700
Ống thép mạ kẽm NK 50×50 (1,4 li)Nam Kimcây200.900
Ống thép mạ kẽm NK 50×50 (1,7 li)Nam Kimcây247.700
Ống thép mạ kẽm NK 50×50 (1,8 li)Nam Kimcây261.300
Ống thép mạ kẽm NK 50×50 (2,0 li)Nam Kimcây291.600

Lưu ý: Giá tham khảo trên chưa bao gồm thuế VAT, giá thép biến động theo thị trường vui lòng liên hệ 0888 666 000 để nhận báo giá chính xác hôm nay!

Thép hộp chữ nhật đen

Thép hộp chữ nhật đen được sử dụng rộng rãi trong các công trình kết cấu nhờ tính linh hoạt và độ bền. Giá sản phẩm năm 2025 có sự thay đổi tùy theo quy cách và kích thước. Để biết thêm chi tiết, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm chống gỉ sét
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm chống gỉ sét

Thép hộp chữ nhật mạ kẽm nổi bật với khả năng chống gỉ sét, được sử dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu độ bền cao, giúp tăng tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì. Dưới đây là báo giá về loại thép này để các bạn tham khảo:

Tên sản phẩmThương hiệuĐơn vị tínhĐơn giá (VNĐ)
Ống thép mạ kẽm HP 13×26 (0,7 li)Hoà Phátcây40.800
Ống thép mạ kẽm HP 13×26 (0,8 li)Hoà Phátcây46.300
Ống thép mạ kẽm HP 13×26 (0,9 li)Hoà Phátcây51.700
Ống thép mạ kẽm HP 13×26 (1,1 li)Hoà Phátcây61.800
Ống thép mạ kẽm HP 20×40 (0,9 li)Hoà Phátcây81.200
Ống thép mạ kẽm HP 20×40 (1,0 li)Hoà Phátcây89.000
Ống thép mạ kẽm HP 20×40 (1,1 li)Hoà Phátcây97.400
Ống thép mạ kẽm HP 20×40 (1,2 li)Hoà Phátcây105.900
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (0,9 li)Hoà Phátcây102.500
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (1,0 li)Hoà Phátcây112.100
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (1,1 li)Hoà Phátcây122.900
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (1,2 li)Hoà Phátcây133.600
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (1,4 li)Hoà Phátcây154.900
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,0 li)Hoà Phátcây135.200
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,1 li)Hoà Phátcây148.400
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,2 li)Hoà Phátcây161.500
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,4 li)Hoà Phátcây187.400
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,7 li)Hoà Phátcây225.600
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (2,0 li)Hoà Phátcây238.200
Ống thép mạ kẽm HP 30×90 (1,1 li)Hoà Phátcây199.300
Ống thép mạ kẽm HP 30×90 (1,4 li)Hoà Phátcây252.100
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,0 li)Hoà Phátcây181.600
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,1 li)Hoà Phátcây199.300
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,2 li)Hoà Phátcây217.000
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,4 li)Hoà Phátcây252.100
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,7 li)Hoà Phátcây304.200
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (2,0 li)Hoà Phátcây321.500
Ống thép mạ kẽm HP 50×100 (1,2 li)Hoà Phátcây272.600
Ống thép mạ kẽm HP 50×100 (1,4 li)Hoà Phátcây316.900
Ống thép mạ kẽm HP 50×100 (1,7 li)Hoà Phátcây383.100
Ống thép mạ kẽm HP 50×100 (2,0 li)Hoà Phátcây404.700
Ống thép mạ kẽm HP 60×120 (1,4 li)Hoà Phátcây382.000
Ống thép mạ kẽm HP 60×120 (1,7 li)Hoà Phátcây461.800
Ống thép mạ kẽm HP 60×120 (2,0 li)Hoà Phátcây488.300
Ống thép mạ kẽm HS 13×26 (0,7 li)Hoa Sencây41.600
Ống thép mạ kẽm HS 13×26 (0,8 li)Hoa Sencây47.200
Ống thép mạ kẽm HS 13×26 (0,9 li)Hoa Sencây52.800
Ống thép mạ kẽm HS 13×26 (1,1 li)Hoa Sencây63.100
Ống thép mạ kẽm HS 20×40 (0,9 li)Hoa Sencây82.900
Ống thép mạ kẽm HS 20×40 (1,0 li)Hoa Sencây90.800
Ống thép mạ kẽm HS 20×40 (1,1 li)Hoa Sencây99.400
Ống thép mạ kẽm HS 20×40 (1,2 li)Hoa Sencây108.100
Ống thép mạ kẽm HS 25×50 (0,9 li)Hoa Sencây104.600
Ống thép mạ kẽm HS 25×50 (1,0 li)Hoa Sencây114.400
Ống thép mạ kẽm HS 25×50 (1,1 li)Hoa Sencây125.500
Ống thép mạ kẽm HS 25×50 (1,2 li)Hoa Sencây136.300
Ống thép mạ kẽm HS 25×50 (1,4 li)Hoa Sencây158.100
Ống thép mạ kẽm HS 30×60 (1,0 li)Hoa Sencây138.000
Ống thép mạ kẽm HS 30×60 (1,1 li)Hoa Sencây151.400
Ống thép mạ kẽm HS 30×60 (1,2 li)Hoa Sencây164.800
Ống thép mạ kẽm HS 30×60 (1,4 li)Hoa Sencây191.200
Ống thép mạ kẽm HS 30×60 (1,7 li)Hoa Sencây230.200
Ống thép mạ kẽm HS 30×60 (2,0 li)Hoa Sencây243.000
Ống thép mạ kẽm HS 30×90 (1,1 li)Hoa Sencây203.400
Ống thép mạ kẽm HS 30×90 (1,4 li)Hoa Sencây257.300
Ống thép mạ kẽm HS 40×80 (1,0 li)Hoa Sencây185.300
Ống thép mạ kẽm HS 40×80 (1,1 li)Hoa Sencây203.400
Ống thép mạ kẽm HS 40×80 (1,2 li)Hoa Sencây221.500
Ống thép mạ kẽm HS 40×80 (1,4 li)Hoa Sencây257.300
Ống thép mạ kẽm HS 40×80 (1,7 li)Hoa Sencây310.500
Ống thép mạ kẽm HS 40×80 (2,0 li)Hoa Sencây328.000
Ống thép mạ kẽm HS 50×100 (1,2 li)Hoa Sencây278.200
Ống thép mạ kẽm HS 50×100 (1,4 li)Hoa Sencây323.300
Ống thép mạ kẽm HS 50×100 (1,7 li)Hoa Sencây390.900
Ống thép mạ kẽm HS 50×100 (2,0 li)Hoa Sencây413.000
Ống thép mạ kẽm HS 60×120 (1,4 li)Hoa Sencây389.700
Ống thép mạ kẽm HS 60×120 (1,7 li)Hoa Sencây471.200
Ống thép mạ kẽm HS 60×120 (2,0 li)Hoa Sencây498.300
Ống thép mạ kẽm NK 13×26 (0,7 li)Nam Kimcây36.600
Ống thép mạ kẽm NK 13×26 (0,8 li)Nam Kimcây42.300
Ống thép mạ kẽm NK 13×26 (0,9 li)Nam Kimcây47.600
Ống thép mạ kẽm NK 13×26 (1,0 li)Nam Kimcây53.300
Ống thép mạ kẽm NK 13×26 (1,1 li)Nam Kimcây59.100
Ống thép mạ kẽm NK 13×26 (1,2 li)Nam Kimcây64.800
Ống thép mạ kẽm NK 13×26 (1,4 li)Nam Kimcây76.300
Ống thép mạ kẽm NK 20×40 (0,8 li)Nam Kimcây65.700
Ống thép mạ kẽm NK 20×40 (0,9 li)Nam Kimcây74.100
Ống thép mạ kẽm NK 20×40 (1,0 li)Nam Kimcây83.100
Ống thép mạ kẽm NK 20×40 (1,1 li)Nam Kimcây92.100
Ống thép mạ kẽm NK 20×40 (1,2 li)Nam Kimcây101.000
Ống thép mạ kẽm NK 20×40 (1,4 li)Nam Kimcây119.000
Ống thép mạ kẽm NK 20×40 (1,7 li)Nam Kimcây146.600
Ống thép mạ kẽm NK 25×50 (1,0 li)Nam Kimcây104.700
Ống thép mạ kẽm NK 25×50 (1,1 li)Nam Kimcây115.900
Ống thép mạ kẽm NK 25×50 (1,2 li)Nam Kimcây127.100
Ống thép mạ kẽm NK 25×50 (1,4 li)Nam Kimcây149.700
Ống thép mạ kẽm NK 25×50 (1,7 li)Nam Kimcây184.600
Ống thép mạ kẽm NK 30×60 (0,9 li)Nam Kimcây112.600
Ống thép mạ kẽm NK 30×60 (1,0 li)Nam Kimcây126.200
Ống thép mạ kẽm NK 30×60 (1,1 li)Nam Kimcây139.700
Ống thép mạ kẽm NK 30×60 (1,2 li)Nam Kimcây153.300
Ống thép mạ kẽm NK 30×60 (1,3 li)Nam Kimcây166.900
Ống thép mạ kẽm NK 30×60 (1,4 li)Nam Kimcây180.500
Ống thép mạ kẽm NK 30×60 (1,7 li)Nam Kimcây222.400
Ống thép mạ kẽm NK 30×60 (1,8 li)Nam Kimcây234.700
Ống thép mạ kẽm NK 30×90 (1,1 li)Nam Kimcây187.400
Ống thép mạ kẽm NK 30×90 (1,2 li)Nam Kimcây205.500
Ống thép mạ kẽm NK 30×90 (1,4 li)Nam Kimcây241.900
Ống thép mạ kẽm NK 30×90 (1,7 li)Nam Kimcây298.300
Ống thép mạ kẽm NK 30×90 (1,8 li)Nam Kimcây314.700
Ống thép mạ kẽm NK 40×80 (0,9 li)Nam Kimcây151.000
Ống thép mạ kẽm NK 40×80 (1,0 li)Nam Kimcây169.200
Ống thép mạ kẽm NK 40×80 (1,1 li)Nam Kimcây187.400
Ống thép mạ kẽm NK 40×80 (1,2 li)Nam Kimcây205.500
Ống thép mạ kẽm NK 40×80 (1,3 li)Nam Kimcây223.700
Ống thép mạ kẽm NK 40×80 (1,4 li)Nam Kimcây241.900
Ống thép mạ kẽm NK 40×80 (1,7 li)Nam Kimcây298.300
Ống thép mạ kẽm NK 40×80 (1,8 li)Nam Kimcây314.700
Ống thép mạ kẽm NK 40×80 (2,0 li)Nam Kimcây351.000
Ống thép mạ kẽm NK 50×100 (1,1 li)Nam Kimcây235.000
Ống thép mạ kẽm NK 50×100 (1,2 li)Nam Kimcây257.700
Ống thép mạ kẽm NK 50×100 (1,3 li)Nam Kimcây280.600
Ống thép mạ kẽm NK 50×100 (1,4 li)Nam Kimcây303.400
Ống thép mạ kẽm NK 50×100 (1,7 li)Nam Kimcây374.100
Ống thép mạ kẽm NK 50×100 (1,8 li)Nam Kimcây394.700
Ống thép mạ kẽm NK 50×100 (2,0 li)Nam Kimcây440.300
Ống thép mạ kẽm NK 50×100 (2,5 li)Nam Kimcây554.400
Ống thép mạ kẽm NK 60×120 (1,4 li)Nam Kimcây364.900
Ống thép mạ kẽm NK 60×120 (1,5 li)Nam Kimcây397.800
Ống thép mạ kẽm NK 60×120 (1,6 li)Nam Kimcây425.300
Ống thép mạ kẽm NK 60×120 (1,7 li)Nam Kimcây450.000
Ống thép mạ kẽm NK 60×120 (1,8 li)Nam Kimcây474.700
Ống thép mạ kẽm NK 60×120 (1,9 li)Nam Kimcây507.600
Ống thép mạ kẽm NK 60×120 (2,0 li)Nam Kimcây529.500
Ống thép mạ kẽm NK 60×120 (2,5 li)Nam Kimcây666.800

Lưu ý: Giá tham khảo trên chưa bao gồm thuế VAT, giá thép biến động theo thị trường vui lòng liên hệ 0888 666 000 để nhận báo giá chính xác hôm nay!

Nhà cung cấp thép hộp chính hãng, giá tốt tại Tây Ninh

Công ty TNHH SX XD TM và DV Huỳnh Anh là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp thép xây dựng, thép hình chất lượng cao tại Tây Ninh. Được thành lập từ năm 2004, Huỳnh Anh Group không ngừng mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng dịch vụ, trở thành đối tác tin cậy của nhiều công trình lớn trong và ngoài tỉnh.

Huỳnh Anh Group - Đơn vị cung cấp sắt thép chính hãng tại Tây Ninh
Huỳnh Anh Group – Đơn vị cung cấp sắt thép chính hãng tại Tây Ninh

Với tầm nhìn chiến lược, Huỳnh Anh Group hướng đến phát triển đa ngành, mở rộng thị trường ra các khu vực lân cận. Công ty cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng đạt tiêu chuẩn cao, đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng, mang đến giải pháp vật liệu xây dựng tối ưu và bền vững.

Thép hộp là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác nhờ vào độ bền, khả năng chịu lực tốt và tính ứng dụng linh hoạt. Tùy theo nhu cầu, khách hàng có thể lựa chọn giữa các loại thép với kích thước và mức giá phù hợp. Nếu đang tìm kiếm địa chỉ phân phối thép hộp chính hãng, giá tốt tại Tây Ninh, quý khách hãy liên hệ Huỳnh Anh Group theo số Hotline: 0888 666 000 để được tư vấn, hỗ trợ nhanh chóng.

5/5 - (2 bình chọn)