Thép Hòa Phát là cái tên quen thuộc trong ngành xây dựng Việt Nam, đã và đang khẳng định vị thế hàng đầu với chất lượng vượt trội và giá thành cạnh tranh. Bài viết sau đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về thương hiệu Thép Hòa Phát, các dòng sản phẩm chủ lực và bảng giá cập nhật mới nhất trên thị trường.
Tìm hiểu về thương hiệu thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát là thương hiệu thuộc Tập đoàn Hòa Phát – một trong những tập đoàn tư nhân lớn nhất tại Việt Nam. Được thành lập từ năm 1992, Tập đoàn Hòa Phát đã không ngừng phát triển và mở rộng quy mô sản xuất, hiện là nhà sản xuất thép xây dựng hàng đầu tại Việt Nam với thị phần lớn trên toàn quốc.

Quy mô và năng lực sản xuất
Tập đoàn Hòa Phát hiện sở hữu các khu liên hợp sản xuất gang thép hiện đại tại nhiều tỉnh thành như Hải Dương, Hưng Yên, và đặc biệt là Khu liên hợp gang thép Hòa Phát Dung Quất tại Quảng Ngãi – dự án có quy mô lớn với công suất lên đến 4 triệu tấn thép/năm. Với hệ thống dây chuyền công nghệ tiên tiến được nhập khẩu từ các nước có nền công nghiệp phát triển như Đức, Ý, Nhật Bản, thép Hòa Phát luôn đảm bảo chất lượng cao và đồng đều.
Chứng nhận chất lượng
Sản phẩm thép Hòa Phát đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt trong nước như TCVN và các tiêu chuẩn quốc tế như ISO, JIS, ASTM, BS, Đặc biệt, thép Hòa Phát còn được cấp chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy bởi các tổ chức uy tín trong và ngoài nước, đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng.
Ưu điểm nổi bật của thép Hòa Phát
- Độ bền cao: Thép Hòa Phát có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, không bị biến dạng khi chịu tác động của môi trường
- Tính dẻo dai: Dễ uốn, dễ cắt và gia công, phù hợp với nhiều loại công trình
- Khả năng chống ăn mòn: Có khả năng chống oxy hóa, chống gỉ sét tốt
- Giá thành hợp lý: So với các sản phẩm cùng loại trên thị trường, giá thép Hòa Phát luôn ở mức cạnh tranh
- Hệ thống phân phối rộng khắp: Với mạng lưới đại lý trải dài khắp 63 tỉnh thành, người tiêu dùng dễ dàng tiếp cận sản phẩm
Các loại sắt thép Hoà Phát trên thị trường hiện nay
Thép Hòa Phát cung cấp đa dạng sản phẩm phục vụ nhu cầu xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp. Dưới đây là các dòng sản phẩm chính của thương hiệu này:
Thép xây dựng Hoà Phát
Thép xây dựng là sản phẩm chủ lực của Hòa Phát, bao gồm:
Thép thanh vằn
Thép thanh vằn Hòa Phát có đặc điểm nổi bật với các gân dập nổi xéo hình xương cá và song song nhau, chạy dọc theo chiều dài cây thép. Đây là loại thép đóng vai trò chịu lực chính trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu đường và nhà cao tầng.

Thép thanh vằn Hòa Phát có đường kính đa dạng từ 10mm đến 55mm, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng. Sản phẩm được sản xuất tuân thủ nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM và tiêu chuẩn trong nước TCVN 1651-2:2018.
Đặc điểm nhận dạng: Trên bề mặt thép thanh vằn Hòa Phát có các gân nổi với mác thép và logo thương hiệu rõ ràng, giúp người tiêu dùng dễ dàng phân biệt với các sản phẩm khác trên thị trường.
Thép cuộn
Thép cuộn Hòa Phát, còn được gọi là thép dây, là sản phẩm thép dạng dây được cuộn tròn với bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân. Thép cuộn có đường kính đa dạng từ Ø6mm, Ø8mm đến Ø10mm, phục vụ nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Thép cuộn Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong việc gia công cán kéo dây, xây dựng nhà ở, làm lưới thép, đai sắt, và các hạng mục phụ trợ trong công trình xây dựng.
Đặc điểm kỹ thuật của thép cuộn Hòa Phát:
- Kích thước: Φ 6, Φ8, D8 gai, Φ10 Đường kính ngoài cuộn: Φ 1,2 m
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651:2018 (Việt Nam)
- Bề mặt: Sáng bóng, độ hoàn thiện cao
- Tiết diện: Độ oval nhỏ, rất tròn đều
- Trọng lượng cuộn thép: Dao động từ 1 tấn đến 2,1 tấn
Thép cuộn Hòa Phát nổi bật với chất lượng đồng đều, độ bền cao và tính linh hoạt trong sử dụng, đáp ứng tốt nhu cầu cho các công trình dân dụng nhỏ và vừa.
Thép ống Hòa Phát
Thép ống Hòa Phát được sản xuất theo công nghệ cán nóng và hàn với độ chính xác cao, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau:
Thép ống đen
Thép ống đen Hòa Phát được sản xuất từ các loại phôi thép cán mỏng chất lượng cao, giữ nguyên màu sắc tự nhiên của thép sau quá trình sản xuất. Sản phẩm này có độ bền vượt trội và khả năng ứng dụng linh hoạt trong nhiều ngành nghề công nghiệp và xây dựng.

Thép ống đen Hòa Phát có đa dạng chủng loại bao gồm ống thép hộp vuông, ống thép hộp chữ nhật và ống thép tròn với nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
Sản phẩm được sản xuất tuân thủ nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước như TCVN 3783:1983, ASTM A500, ASTM A53, đảm bảo chất lượng và độ an toàn cao khi sử dụng trong các công trình.
Thép ống đen Hòa Phát thường được ứng dụng trong các hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy, kết cấu nhà xưởng, khung nhà tiền chế và nhiều hạng mục xây dựng công nghiệp khác nhờ khả năng chịu lực tốt và giá thành cạnh tranh.
Ống thép mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm thép ống được phủ lớp kẽm bảo vệ, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ cao. Với tính năng ưu việt, thép ống mạ kẽm Hòa Phát đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Trong ngành xây dựng công trình, thép ống mạ kẽm được sử dụng rộng rãi cho các hạng mục xây dựng dân dụng, làm khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, hàng rào, giàn giáo và các kết cấu phụ trợ khác.

Đối với lĩnh vực sản xuất công nghiệp, sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc chế tạo khung xe ô tô, phụ tùng cơ giới và các thiết bị công nghiệp yêu cầu độ bền cao và khả năng chống gỉ sét.
Trong ngành trang trí nội thất, thép ống mạ kẽm Hòa Phát là nguyên liệu lý tưởng để sản xuất các sản phẩm như bàn ghế, giường, tủ với thiết kế hiện đại, bền đẹp và an toàn cho người sử dụng.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát là sản phẩm cao cấp được tạo ra bằng quy trình nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy để tạo ra lớp phủ chống rỉ sét
Với khả năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt, thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát thường được lựa chọn làm hệ thống dẫn nước trong các công trình cao tầng như tòa cao ốc, chung cư và các công trình dân dụng lớn. Sản phẩm này đảm bảo độ an toàn và tuổi thọ cao cho hệ thống cấp thoát nước.
Ngoài ra, thép ống mạ kẽm nhúng nóng còn được ứng dụng rộng rãi để cấu tạo khung nhà, giàn chịu lực và hệ thống thông gió nhờ đặc tính cơ lý vượt trội. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao và chịu tải trọng lớn.
Thép hộp Hoà Phát
Thép hộp Hòa Phát có kích thước từ 12x12mm đến 100x200mm, độ dày từ 0.7mm đến 5.0mm được sản xuất theo hai phương pháp:
Thép hộp đen: Sản xuất từ thép cán nóng, có độ bền cao, thích hợp cho các kết cấu chịu lực
Thép hộp mạ kẽm: Có lớp kẽm bảo vệ, chống ăn mòn tốt, phù hợp cho các công trình ngoài trời

Trong ngành xây dựng công trình, thép hộp Hòa Phát được sử dụng rộng rãi cho các hạng mục xây dựng dân dụng, làm khung đỡ sàn nhà tạm tiền chế, hàng rào, giàn giáo và các kết cấu phụ trợ khác.
Trong ngành trang trí nội thất, thép hộp là nguyên liệu lý tưởng để sản xuất các sản phẩm như bàn ghế, giường, tủ với thiết kế hiện đại, bền đẹp và an toàn cho người sử dụng.
Bảng giá thép Hòa Phát mới nhất
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) |
Ống thép mạ kẽm HP 14×14 (0,7 li) | cây | 28.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 14×14 (0,8 li) | cây | 32.700 |
Ống thép mạ kẽm HP 14×14 (0,9 li) | cây | 36.300 |
Ống thép mạ kẽm HP 14×14 (1,1 li) | cây | 43.600 |
Ống thép mạ kẽm HP 16×16 (0,9 li) | cây | 41.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 16×16 (1,1 li) | cây | 49.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×20 (0,9 li) | cây | 53.200 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×20 (1,0 li) | cây | 58.000 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×20 (1,1 li) | cây | 63.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×25 (0,9 li) | cây | 67.300 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×25 (1,0 li) | cây | 73.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×25 (1,1 li) | cây | 80.500 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×25 (1,2 li) | cây | 87.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (0,9 li) | cây | 81.200 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (1,0 li) | cây | 89.000 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (1,1 li) | cây | 97.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (1,2 li) | cây | 105.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (1,4 li) | cây | 122.500 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,0 li) | cây | 119.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,1 li) | cây | 131.500 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,2 li) | cây | 142.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,4 li) | cây | 165.700 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,7 li) | cây | 199.300 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×50 (1,1 li) | cây | 165.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×50 (1,4 li) | cây | 208.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×50 (1,7 li) | cây | 252.100 |
Ống thép mạ kẽm HP 13×26 (0,7 li) | cây | 40.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 13×26 (0,8 li) | cây | 46.300 |
Ống thép mạ kẽm HP 13×26 (0,9 li) | cây | 51.700 |
Ống thép mạ kẽm HP 13×26 (1,1 li) | cây | 61.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×40 (0,9 li) | cây | 81.200 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×40 (1,0 li) | cây | 89.000 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×40 (1,1 li) | cây | 97.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×40 (1,2 li) | cây | 105.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (0,9 li) | cây | 102.500 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (1,0 li) | cây | 112.100 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (1,1 li) | cây | 122.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (1,2 li) | cây | 133.600 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (1,4 li) | cây | 154.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,0 li) | cây | 135.200 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,1 li) | cây | 148.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,2 li) | cây | 161.500 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,4 li) | cây | 187.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,7 li) | cây | 225.600 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (2,0 li) | cây | 238.200 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×90 (1,1 li) | cây | 199.300 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×90 (1,4 li) | cây | 252.100 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,0 li) | cây | 181.600 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,1 li) | cây | 199.300 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,2 li) | cây | 217.000 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,4 li) | cây | 252.100 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,7 li) | cây | 304.200 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (2,0 li) | cây | 321.500 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×100 (1,2 li) | cây | 272.600 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×100 (1,4 li) | cây | 316.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×100 (1,7 li) | cây | 383.100 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×100 (2,0 li) | cây | 404.700 |
Ống thép mạ kẽm HP 60×120 (1,4 li) | cây | 382.000 |
Ống thép mạ kẽm HP 60×120 (1,7 li) | cây | 461.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 60×120 (2,0 li) | cây | 488.300 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø21 (1,1 li) | cây | 53.600 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø21 (1,4 li) | cây | 67.200 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø27 (1,1 li) | cây | 68.200 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø27 (1,4 li) | cây | 85.700 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø34 (1,1 li) | cây | 86.400 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø34 (1,4 li) | cây | 109.000 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø42 (1,1 li) | cây | 109.700 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø42 (1,4 li) | cây | 138.500 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø49 (1,1 li) | cây | 125.400 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø49 (1,4 li) | cây | 158.500 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø60 (1,1 li) | cây | 156.900 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø60 (1,4 li) | cây | 198.700 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø60 (1,7 li) | cây | 239.200 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø76 (1,1 li) | cây | 198.700 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø76 (1,4 li) | cây | 251.800 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø76 (1,7 li) | cây | 303.400 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø90 (1,4 li) | cây | 294.900 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø90 (1,7 li) | cây | 358.700 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø114 (1,4 li) | cây | 380.500 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø114 (1,7 li) | cây | 457.700 |
Ống thép mạ kẽm HP 14×14 (0,7 li) | cây | 28.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 14×14 (0,8 li) | cây | 32.700 |
Ống thép mạ kẽm HP 14×14 (0,9 li) | cây | 36.300 |
Ống thép mạ kẽm HP 14×14 (1,1 li) | cây | 43.600 |
Ống thép mạ kẽm HP 16×16 (0,9 li) | cây | 41.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 16×16 (1,1 li) | cây | 49.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×20 (0,9 li) | cây | 53.200 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×20 (1,0 li) | cây | 58.000 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×20 (1,1 li) | cây | 63.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×25 (0,9 li) | cây | 67.300 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×25 (1,0 li) | cây | 73.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×25 (1,1 li) | cây | 80.500 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×25 (1,2 li) | cây | 87.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (0,9 li) | cây | 81.200 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (1,0 li) | cây | 89.000 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (1,1 li) | cây | 97.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (1,2 li) | cây | 105.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×30 (1,4 li) | cây | 122.500 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,0 li) | cây | 119.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,1 li) | cây | 131.500 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,2 li) | cây | 142.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,4 li) | cây | 165.700 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×40 (1,7 li) | cây | 199.300 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×50 (1,1 li) | cây | 165.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×50 (1,4 li) | cây | 208.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×50 (1,7 li) | cây | 252.100 |
Ống thép mạ kẽm HP 13×26 (0,7 li) | cây | 40.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 13×26 (0,8 li) | cây | 46.300 |
Ống thép mạ kẽm HP 13×26 (0,9 li) | cây | 51.700 |
Ống thép mạ kẽm HP 13×26 (1,1 li) | cây | 61.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×40 (0,9 li) | cây | 81.200 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×40 (1,0 li) | cây | 89.000 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×40 (1,1 li) | cây | 97.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 20×40 (1,2 li) | cây | 105.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (0,9 li) | cây | 102.500 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (1,0 li) | cây | 112.100 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (1,1 li) | cây | 122.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (1,2 li) | cây | 133.600 |
Ống thép mạ kẽm HP 25×50 (1,4 li) | cây | 154.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,0 li) | cây | 135.200 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,1 li) | cây | 148.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,2 li) | cây | 161.500 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,4 li) | cây | 187.400 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (1,7 li) | cây | 225.600 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×60 (2,0 li) | cây | 238.200 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×90 (1,1 li) | cây | 199.300 |
Ống thép mạ kẽm HP 30×90 (1,4 li) | cây | 252.100 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,0 li) | cây | 181.600 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,1 li) | cây | 199.300 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,2 li) | cây | 217.000 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,4 li) | cây | 252.100 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (1,7 li) | cây | 304.200 |
Ống thép mạ kẽm HP 40×80 (2,0 li) | cây | 321.500 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×100 (1,2 li) | cây | 272.600 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×100 (1,4 li) | cây | 316.900 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×100 (1,7 li) | cây | 383.100 |
Ống thép mạ kẽm HP 50×100 (2,0 li) | cây | 404.700 |
Ống thép mạ kẽm HP 60×120 (1,4 li) | cây | 382.000 |
Ống thép mạ kẽm HP 60×120 (1,7 li) | cây | 461.800 |
Ống thép mạ kẽm HP 60×120 (2,0 li) | cây | 488.300 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø21 (1,1 li) | cây | 53.600 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø21 (1,4 li) | cây | 67.200 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø27 (1,1 li) | cây | 68.200 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø27 (1,4 li) | cây | 85.700 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø34 (1,1 li) | cây | 86.400 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø34 (1,4 li) | cây | 109.000 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø42 (1,1 li) | cây | 109.700 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø42 (1,4 li) | cây | 138.500 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø49 (1,1 li) | cây | 125.400 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø49 (1,4 li) | cây | 158.500 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø60 (1,1 li) | cây | 156.900 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø60 (1,4 li) | cây | 198.700 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø60 (1,7 li) | cây | 239.200 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø76 (1,1 li) | cây | 198.700 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø76 (1,4 li) | cây | 251.800 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø76 (1,7 li) | cây | 303.400 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø90 (1,4 li) | cây | 294.900 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø90 (1,7 li) | cây | 358.700 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø114 (1,4 li) | cây | 380.500 |
Ống thép mạ kẽm HP Ø114 (1,7 li) | cây | 457.700 |
Lưu ý: Bảng giá tham khảo trên chưa bao gồm thuế VAT, giá thép Hòa Phát biến động liên tục theo thị trường vui lòng liên hệ 0888 666 000 để nhận báo giá chính xác nhất hôm nay.
Nhà phân phối sắt thép Hòa Phát chính hãng, giá tốt tại Tây Ninh
Khi có nhu cầu mua sắt thép Hòa Phát chính hãng tại khu vực Tây Ninh, Huỳnh Anh Group là đơn vị phân phối uy tín mà bạn không nên bỏ qua. Là đại lý chính thức của Tập đoàn Hòa Phát, Huỳnh Anh Group cam kết cung cấp các sản phẩm thép Hòa Phát chất lượng cao với giá thành cạnh tranh nhất thị trường.
Đôi nét về Huỳnh Anh Group
Huỳnh Anh Group là nhà phân phối vật liệu xây dựng hàng đầu tại Tây Ninh với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép và vật liệu xây dựng. Công ty sở hữu hệ thống kho bãi rộng lớn, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Ưu điểm khi mua sắt thép Hòa Phát tại Huỳnh Anh Group
- Sản phẩm chính hãng 100%: Tất cả sản phẩm thép Hòa Phát tại Huỳnh Anh Group đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, được nhập trực tiếp từ nhà máy của Tập đoàn Hòa Phát.
- Giá cả cạnh tranh: Là đại lý chính hãng, Huỳnh Anh Group cam kết mang đến mức giá tốt nhất cho khách hàng, kèm theo nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
- Đa dạng sản phẩm: Huỳnh Anh Group cung cấp đầy đủ các dòng sản phẩm thép Hòa Phát từ thép xây dựng, thép ống đến thép hộp với đầy đủ kích thước, quy cách.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
- Giao hàng tận nơi: Huỳnh Anh Group cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ trong phạm vi Tây Ninh và các khu vực lân cận.
- Chính sách bảo hành: Tất cả sản phẩm thép Hòa Phát tại Huỳnh Anh Group đều được áp dụng chính sách bảo hành chính hãng từ nhà sản xuất.
Để được tư vấn chi tiết về sản phẩm và báo giá sắt thép Hòa Phát mới nhất, khách hàng có thể liên hệ với Huỳnh Anh Group qua website chính thức tại huynhanh.com hoặc gọi trực tiếp đến số hotline 0888 666 000 của công ty.
Thép Hòa Phát với đa dạng sản phẩm từ thép xây dựng, thép ống đến thép hộp đã và đang khẳng định vị thế dẫn đầu trong ngành thép Việt Nam. Với chất lượng đạt tiêu chuẩn, giá thành cạnh tranh cùng mạng lưới phân phối rộng khắp, Thép Hòa Phát đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp.
Khi có nhu cầu mua sắt thép Hòa Phát tại Tây Ninh, hãy liên hệ ngay với Huỳnh Anh Group – đại lý phân phối chính hãng uy tín, để được tư vấn chi tiết về sản phẩm, giá cả cũng như chính sách bảo hành. Việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình sẽ giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo an toàn, bền vững cho công trình của bạn.